Giá xe tải nhẹ SYM T880 2015 chỉ hơn 100 triệu tại Việt Nam. Kích thước, Trọng lượng, Hộp số, Động cơ, Hệ thống An toàn xe tải nhẹ SYM T880. Mua bán oto cũ mới với nhiều ưu đãi.
Ý Chính
Đánh Giá xe tải nhẹ SYM T880.
Tại Việt Nam, giá xe tải nhẹ SYM T880 đời mới khoảng hơn 100 triệu đồng trở lên. Với nhiều dạng thùng khác nhau : thùng đông lạnh, thùng cánh dơi, thùng kín, thùng mui bạt. Với kiểu dáng hiện đại và công nghệ tiên tiến được ứng dụng trong từng chi tiết xe tải sym T880. Sở hữu động cơ mạnh mẽ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích1.343 cm3. T880 đáp ứng vượt trội nhu cầu vận chuyển của những khách hàng khó tính nhất.
Giá xe tải nhẹ SYM T880 hơn 100 triệu với thông số kỹ thuật như sau:
Xe tải nhẹ SYM T880 : Kích thước.
– Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) tương ứng là 3880 x 1485 x 1810 mm.
– Kích thước lòng thùng (Dài x Rộng x Cao) tương ứng là 2320 x 1410 x 335 mm.
– Chiều dài cơ sở là 2500 (mm).
– Chiều rộng cơ sở bánh trước là 1280 (mm).
– Chiều rộng cơ sở bánh sau là 1290 (mm).
– Khoảng sáng gầm xe là 160 (mm).
– Bán kính vòng quay nhỏ nhất vào khoảng 4,5 (m).
– Kiểu lốp 165/70R13.
Xe tải nhẹ SYM T880 : Trọng lượng.
– Trọng lượng bản thân là 880 (kg).
– Trọng lượng toàn bộ vào khoảng 1890 (kg).
– Số chổ ngồi dành cho 02 người.
– Hộp số : Hộp số 5 số tiến 1 số lùi.
Xe tải nhẹ SYM T880 : Động cơ.
– Loại động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng.
– Kiểu động cơ SVMG-Â.
– Dung tích xy lanh (cc) 1343.
– Sản sinh Công suất cực đại (kW/vòng/phút) 68,4/5800.
– Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 122,5/4500.
– Tiêu chuẩn khí thải Euro II.
– Loại nhiên liệu Xăng không có chì có trị số óc tan>92.
– Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử.
– Dung tích bình xăng (lít) 40.
Xe tải nhẹ SYM T880 : Hệ thống treo.
– Trước độc lập kiểu Macherson.
– Sau Nhíp, ống giảm chấn.
Xe tải nhẹ SYM T880 : Hệ thống phanh.
– Trước Đĩa.
– Sau Tâng trống.
Bán oto với giá xe tải nhẹ SYM T880 từ 100 triệu đồng trở nên. Tình trạng Mới 100%. Bảo hành 24 tháng hoặc 50.000 km. Dịch vụ trước và sau bán hàng như sau: Hỗ trợ vay trả góp từ 50 – 70% giá trị xe (thế chấp trực tiếp xe). Lãi suất thấp, thủ tục đơn giản, nhanh chóng. Đóng thùng theo yêu cầu khách hàng giá cả phải chăng. Bao gồm thùng dạn Mui bạt, thùng kín, bửng nâng, lắp cẩu…. Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, biển số cho khách hàng. Đặc biệt giao xe trong thời gian sớm nhất. Bảo hành theo quy định của nhà máy xe SYM , công ty, tư vấn phục vụ khách hàng tận tình.
Dịch vụ bảo hành, sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng:
– Công ty chúng tôi có đội ngũ nhân viên, sửa chữa được đào tạo bài bản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
– Xe được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất.
– Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho khách hàng.
HÌNH ẢNH XE TẢI THÙNG SYM 880KG
NGOẠI THẤT SYM T880
ĐẦU XE
Đầu xe được thiết kế dài, capô nhô ra phía trước, nâng cao tính an toàn cho người ngồi bên trong cabin khi xe có sự cố va đập, đồng thời làm cho ngoại thất mang vẻ đẹp hiện đại cũng như thuận tiện cho việc bảo dưỡng hằng ngày.
|
HỆ THỐNG THẮNG
Hệ thống thắng của T880 là loại có dẫn động trợ lực bằng dầu thắng.
Phía trước thắng đĩa. Phía sau tang trống. Bàn đạp thắng có trợ lực chân không. |
DÂY AN TOÀN 3 ĐIỂM
Dây an toàn được trang bị trên T880 là loại 3 điểm, tự động điều chỉnh phù hợp với thân hình người ngồi, giúp người lái có cảm giác thoải mái và an toàn trong khi điều khiển xe.
Dây an toàn được trang bị cho cả 2 ghế ngồi.
|
LSPV – VAN ĐIỀU HOÀ LỰC THẮNG
T880 được trang bị van điều hoà lực thắng, tăng thêm tính an toàn cho xe khi vận hành ở các chế độ tải trọng khác nhau cũng như các điều kiện mặt đường khác nhau.
Trong tình trạng tải trọng nặng, hay đường xấu, van sẽ mở thêm 1 đường dầu thắng xuống bánh sau để tăng thêm lực thắng cho bánh sau. |
KHUNG XE
Khung xe được cường hoá, thông qua phân tích CAE, độ cứng vượt hơn 36% so với xe cùng loại, nâng cao khả năng chịu tải trọng lớn nhất.
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI SYM 880KG
ĐỘNG CƠ
|
||
Loại động cơ
|
4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, OHC
|
|
Kiểu động cơ
|
SVMG-AA
|
|
Dung tích xy lanh
|
cm3
|
1.343
|
Đường kính xy lanh x hành trình pít tông
|
mm
|
75 x 76
|
Tỷ số nén
|
9,1 : 1
|
|
Công suất cực đại
|
68,4 / 5.800 kW / vòng / phút
|
|
Mô men xoắn cực đại
|
122,5 / 4.500 Nm / vòng / phút
|
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro II
|
|
Loại nhiên liệu
|
Xăng không chì có trị số ốc tan ≥ 92
|
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Phun xăng điện tử
|
|
Dung tích bình xăng
|
lít
|
40
|
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ
|
||
Dài x Rộng x Cao
|
mm
|
3.780 x 1.485 x 1.810
3.880 x 1.485 x 1.810
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
2.500
|
Chiều rộng cơ sở bánh trước
|
mm
|
1.280
|
Chiều rộng cơ sở bánh sau
|
mm
|
1.290
|
Kích thước thùng xe
|
mm
|
2.320 x 1.410 x 335
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
160
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất
|
m
|
4.5
|
TRỌNG LƯỢNG
|
||
Trọng lượng không tải
|
Kg
|
880
|
Tải trọng cho phép
|
Kg
|
880
|
Trọng lượng toàn tải
|
Kg
|
1.890
|
Số chỗ ngồi
|
Người
|
2
|
HỘP SỐ
|
||
Hộp số
|
5 số tiến 1 số lùi
|
|
HỆ THÔNG TREO
|
||
Trước
|
Độc lập kiểu Macherson
|
|
Sau
|
Nhíp, ống giảm chấn
|
|
HỆ THỐNG PHANH
|
||
Trước
|
Đĩa
|
|
Sau
|
Tang trống
|
|
LỐP XE
|
||
Kiểu lốp
|
165/70 R13
|